英文字典中文字典


英文字典中文字典51ZiDian.com



中文字典辞典   英文字典 a   b   c   d   e   f   g   h   i   j   k   l   m   n   o   p   q   r   s   t   u   v   w   x   y   z       







请输入英文单字,中文词皆可:


请选择你想看的字典辞典:
单词字典翻译
013222查看 013222 在百度字典中的解释百度英翻中〔查看〕
013222查看 013222 在Google字典中的解释Google英翻中〔查看〕
013222查看 013222 在Yahoo字典中的解释Yahoo英翻中〔查看〕





安装中文字典英文字典查询工具!


中文字典英文字典工具:
选择颜色:
输入中英文单字

































































英文字典中文字典相关资料:


  • Methimazole là gì? Công dụng, dược lực học và tương tác thuốc
    Thuốc kháng giáp, dẫn chất thioimidazol Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5 mg, 10 mg và 20 mg Điều trị triệu chứng nhiễm độc giáp (kể cả bệnh Graves-Basedow) Điều trị trước khi phẫu thuật tuyến giáp do cường giáp để đề phòng cơn nhiễm độc giáp có thể xảy ra Điều trị bổ trợ trước và trong khi điều trị iod phóng xạ (131I)
  • Thuốc Methimazol- Công dụng, liều dùng, cách dùng - Thuốc biệt dược
    Methimazol là thuốc kháng giáp tổng hợp, có tác dụng ức chế tổng hợp và giải phongd hormon tuyến giáp Hấp thu qua đường tiêu hoá Phân bố: Thuốc tập trung nhiều ở tuyến giáp Thuốc qua được nhau thai và sữa mẹ Chuyển hoá: Thuốc chuyển hoá nhanh qua gan Thải trừ; Chủ yếu qua nước tiểu, thời gian bán thải khoảng 5 giờ Edit by thuocbieduoc
  • Methimazole là thuốc gì? - Vinmec
    Thuốc Methimazole là thuốc điều trị bệnh cường giáp có chứa thành phần chính là methimazole Để sử dụng thuốc đạt hiệu quả cao nhất, cũng như phòng ngừa tác dụng phụ thì người bệnh nên dùng thuốc theo đúng chỉ định của bác sĩ, nhân viên y tế
  • Methimazole (Thiamazol) - thuốc điều trị cường giáp - Dược thư Quốc gia . . .
    Tên chung quốc tế: Thiamazole, methimazole Mã ATC: H03BB02 Loại thuốc: Thuốc kháng giáp, dẫn chất thioimidazol 1 Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 5 mg, 10 mg và 20 mg 2 Dược lực học
  • Thiamazole (methimazole) - Hello Bacsi
    Thiamazole được sử dụng để điều trị tình trạng tuyến giáp hoạt động quá mức (cường giáp) Thuốc hoạt động bằng cách ngăn chặn các tuyến giáp tạo ra quá nhiều hormon tuyến giáp Thiamazole có những dạng và hàm lượng nào? Thuốc có dạng viên nén thiamazole 5mg, 10mg, 20mg Bạn nên bảo quản thiamazole như thế nào?
  • Thuốc Methimazole điều trị cường giáp và 4 cảnh báo khi sử dụng
    Methimazole là thuốc kê đơn thuộc nhóm kháng giáp và thường được sử dụng để điều trị bệnh cường giáp Methimazole có khả năng kháng giáp tổng hợp bằng cách ức chế sự tái tạo của các hormone T3, T4 đồng thời ngăn cản và hạn chế tuyến giáp sản xuất quá nhiều hormone
  • Thuốc kháng giáp Thiamazole - Thyrozol - Pharmog
    Điều trị cường giáp, đặc biệt trong trường hợp bướu giáp nhỏ hoặc không có bướu Chuẩn bị phẫu thuật đối với tất cả các dạng cường giáp Chuẩn bị cho bệnh nhân cường giáp trước khi điều trị bằng iod phóng xạ, đặc biệt là bệnh nhân cường giáp nặng Điều trị xen kẽ sau khi điều trị bằng iod phóng xạ
  • Methimazole Uses, Side Effects Warnings - Drugs. com
    What is methimazole? Methimazole prevents the thyroid gland from producing too much thyroid hormone Methimazole is used to treat hyperthyroidism (overactive thyroid) It is also used before thyroid surgery or radioactive iodine treatment Methimazole may also be used for purposes not listed in this medication guide
  • Methimazole: Uses, Side Effects, Interactions, Pictures . . . - WebMD
    Methimazole is commonly used to treat people with Graves' disease or toxic multinodular goiter who have an overactive thyroid (hyperthyroidism) Methimazole can also be used to
  • Thuốc Tazilex Methimazole 5mg là thuốc gì, giá bao nhiêu, mua ở đâu
    Tazilex thuộc nhóm thuốc kháng giáp có thành phần hoạt chất chính là Methimazol e (còn gọi là Thiamazol), thuốc được chỉ định cho bệnh nhân trước khi phẫu thuật tuyến giáp do cường giáp, triệu chứng nhiễm độc giáp và bổ trợ trước và trong khi điều trị iod phóng xạ Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú





中文字典-英文字典  2005-2009